Characters remaining: 500/500
Translation

lung lạc

Academic
Friendly

Từ "lung lạc" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho ai đó cảm thấy nao núng, không còn vững vàng trong tinh thần hoặc ý chí. Khi ai đó bị lung lạc, họ có thể trở nên yếu đuối, dễ bị khuất phục hoặc thay đổi quyết định của mình.

dụ sử dụng từ "lung lạc":
  1. Trong một cuộc chiến, người lính không thể để kẻ thù lung lạc tinh thần của mình. (Ở đây, "lung lạc" có nghĩakẻ thù cố gắng làm cho người lính cảm thấy sợ hãi hoặc yếu đuối.)
  2. Mặc dù gặp nhiều khó khăn, nhưng ấy vẫn không bị lung lạc tiếp tục theo đuổi ước mơ của mình. ( ấy không để những khó khăn làm cho mình mất niềm tin.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • "Lung lạc" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành những cụm từ phong phú hơn. dụ: "lung lạc ý chí", "lung lạc tinh thần".
  • Bạn có thể sử dụng "lung lạc" trong các tình huống mô tả tâm lý, như trong văn học hoặc khi phân tích hành vi con người.
Phân biệt các biến thể:
  • Lung lạc: thường dùng để chỉ sự nao núng trong tinh thần hoặc ý chí.
  • Lung lạc tâm lý: chỉ hơn về khía cạnh tâm lý của sự lung lạc.
  • Lung lạc niềm tin: khi niềm tin của một người bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nao núng: cũng có nghĩakhông còn vững vàng, nhưng thường chỉ trạng thái tâm lý hơn ý chí.
  • Khuất phục: có nghĩabị đánh bại, nhưng có thể không trực tiếp liên quan đến tâm lý như "lung lạc".
  • Thuyết phục: có thể có nghĩa gần giống, nhưng thường mang nghĩa tích cực hơn, khi ai đó thay đổi suy nghĩ lý do hợp lý.
Từ liên quan:
  • Ý chí: sức mạnh tinh thần để kiên định với quyết định.
  • Tinh thần: trạng thái tâm lý, cảm xúc của một người.
  • Khó khăn: những thử thách người ta phải đối mặt, có thể dẫn đến sự lung lạc.
  1. đgt. Làm cho nao núng tinh thần, lay chuyển ý chí để chịu khuất phục: không thể lung lạc tinh thần của các chiến sĩ yêu nước.

Comments and discussion on the word "lung lạc"